Đọc nhanh: 彬马那 (bân mã na). Ý nghĩa là: Pyinmana, thị trấn trước đây thuộc quận rừng rậm ở miền trung Myanmar (Miến Điện), được đặt lại tên thủ đô quốc gia và đổi tên thành Naypyidaw 內 比 都 vào tháng 11 năm 2005.
彬马那 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Pyinmana, thị trấn trước đây thuộc quận rừng rậm ở miền trung Myanmar (Miến Điện), được đặt lại tên thủ đô quốc gia và đổi tên thành Naypyidaw 內 比 都 vào tháng 11 năm 2005
Pyinmana, former jungle county town in central Myanmar (Burma), redesignated the national capital and renamed Naypyidaw 內比都 in November 2005
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彬马那
- 他 喜爱 那匹 骏马
- Anh ấy thích con ngựa tốt đó.
- 那 放马过来
- Sau đó mang nó vào.
- 那个 是 亚马逊 蓝蟒
- Đó là một Amazon Blue Constrictor.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 乍 可阵 头夫 却 马 那堪 向 老 更 亡妻
- Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 那件事 很 重要 , 非 你 亲自出马 不行
- chuyện ấy rất quan trọng, anh phải đích thân ra tay mới được.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彬›
那›
马›