Đọc nhanh: 彩云 (thải vân). Ý nghĩa là: mây tía; ráng chiều; ráng màu; mây ngũ sắc (mây do ánh mặt trời chiếu qua mà có màu, chủ yếu là màu đỏ, thường xuất hiện ở chân trời vào sáng sớm hoặc hoàng hôn trong những ngày trời quang đãng).
彩云 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây tía; ráng chiều; ráng màu; mây ngũ sắc (mây do ánh mặt trời chiếu qua mà có màu, chủ yếu là màu đỏ, thường xuất hiện ở chân trời vào sáng sớm hoặc hoàng hôn trong những ngày trời quang đãng)
由于折射日光而呈现彩色的云,以红色 为主,多在晴天的清晨或傍晚出现的天边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 彩云
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 蓝蓝的 天上 没有 一丝 云彩
- Trên bầu trời xanh không một áng mây
- 雯状 云彩 点缀 蓝天
- Vân mây điểm xuyết bầu trời xanh.
- 云霞 在 山间 绚丽多彩
- Mây ngũ sắc rực rỡ sắc màu trong núi.
- 天空 出现 了 彩色 的 云霞
- Những đám mây đầy màu sắc xuất hiện trên bầu trời.
- 彩虹 消失 在 云层 中
- Cầu vồng biến mất trong tầng mây.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 夕阳 下 的 云彩 很 美
- Đám mây dưới ánh hoàng hôn rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
彩›