Đọc nhanh: 归经 (quy kinh). Ý nghĩa là: chủ nghĩa nhiệt đới kênh (TCM).
归经 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa nhiệt đới kênh (TCM)
channel tropism (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归经
- 一切 成就 和 荣誉 都 归功于 党和人民
- tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 经过 组织 的 耐心 教育 与 帮助 他 终于 浪子回头 改邪归正 了
- Sau sự giáo dục kiên nhẫn và sự giúp đỡ của tổ chức, cuối cùng anh ta đã cải tà quy chính rồi.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 经过 讨论 , 大家 的 意见 已经 归于 一致 了
- qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
- 《 红楼梦 》 是 中国 文学 的 经典之作
- "Hồng Lâu Mộng" là tác phẩm kinh điển của văn học Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
经›