Đọc nhanh: 弱酸 (nhược toan). Ý nghĩa là: a-xít yếu.
弱酸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. a-xít yếu
酸性反应微弱的酸,在水溶液中只能产生少量的氢离子,如醋酸、碳酸等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱酸
- 他 感到 心酸
- Anh ấy cảm thấy chua xót.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 他 意志 特别 薄弱
- Ý chí của anh ấy cực kỳ yếu ớt.
- 他 心里 一酸 , 喉咙 哽得 说不出 话 来
- lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 他 是 一个 性格 懦弱 的 人
- Anh ấy là một người hèn nhát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
酸›