Đọc nhanh: 弱作用 (nhược tá dụng). Ý nghĩa là: tương tác yếu (vật lý).
弱作用 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương tác yếu (vật lý)
weak interaction (physics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱作用
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 他 用 熟铁 制作 刀具
- Anh ấy làm dao bằng sắt tôi.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 他 发挥 了 重要 作用
- Anh ấy phát huy tác dụng quan trọng.
- 他 用 积极 的 心态 工作
- Anh ấy làm việc với tâm thái tích cực.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
弱›
用›