Đọc nhanh: 弯的 (loan đích). Ý nghĩa là: ẹo. Ví dụ : - 道理是直的,但是路经常是弯的 Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
弯的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ẹo
- 道理 是 直 的 , 但是 路 经常 是 弯 的
- Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯的
- 树林 里 的 小路 曲里拐弯 儿 的
- đường rừng quanh co.
- 他 的 司机 看错 了 路线 , 结果 拐错 了 弯
- Tài xế của anh ta nhìn nhầm tuyến đường và cuối cùng rẽ sai.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 我 最 不 喜欢 满肚子 弯弯绕 的 人
- Tôi không thích những người nội tâm phức tạp
- 这 把 刀 的 脖 有点 弯
- Cổ của con dao có chút cong.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 这条 路 转弯抹角 的 , 可难 走 了
- con đường này rất khúc khuỷu, khó đi lắm.
- 道理 是 直 的 , 但是 路 经常 是 弯 的
- Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
的›