volume volume

Từ hán việt: 【nhị.mị】

Đọc nhanh: (nhị.mị). Ý nghĩa là: tiêu diệt; dẹp yên, họ Nhị. Ví dụ : - 消弭。 tiêu diệt.. - 弭患。 trừ hoạ.. - 弭战。 dẹp bỏ chiến tranh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu diệt; dẹp yên

平息;消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

  • volume volume

    - huàn

    - trừ hoạ.

  • volume volume

    - zhàn

    - dẹp bỏ chiến tranh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. họ Nhị

(Mǐ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhàn

    - dẹp bỏ chiến tranh.

  • volume volume

    - huàn

    - trừ hoạ.

  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ 水患 shuǐhuàn

    - phòng chống ngập lụt.

  • volume volume

    - 消弭 xiāomǐ

    - tiêu diệt.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mị , Nhị
    • Nét bút:フ一フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NSJ (弓尸十)
    • Bảng mã:U+5F2D
    • Tần suất sử dụng:Thấp