Đọc nhanh: 撒酒疯儿 (tát tửu phong nhi). Ý nghĩa là: say rượu.
撒酒疯儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. say rượu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撒酒疯儿
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 她 跟 孩子 疯 了 一会儿
- cô ấy chơi với con một lúc.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 他 常常 喝醉 后 撒酒疯
- Anh ấy thường say xỉn rồi làm loạn.
- 他 喝 多 了 开始 撒酒疯
- Anh ấy uống nhiều và bắt đầu làm loạn.
- 不 记得 从 什么 时候 开始 , 宝贝儿 就 学会 了 撒泼耍赖
- Tôi không nhớ đứa bé học cách biết xấu hổ từ khi nào.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
撒›
疯›
酒›