Đọc nhanh: 安魂弥撒 (an hồn di tát). Ý nghĩa là: Thánh lễ Requiem (Công giáo).
安魂弥撒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thánh lễ Requiem (Công giáo)
Requiem Mass (Catholic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安魂弥撒
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
弥›
撒›
魂›