Đọc nhanh: 张春帆 (trương xuân phàm). Ý nghĩa là: Zhang Chunfan (-1935), tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh, tác giả của Rùa chín đuôi 九尾龜 | 九尾龟.
张春帆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Zhang Chunfan (-1935), tiểu thuyết gia cuối thời nhà Thanh, tác giả của Rùa chín đuôi 九尾龜 | 九尾龟
Zhang Chunfan (-1935), late Qing novelist, author of The Nine-tailed Turtle 九尾龜|九尾龟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 张春帆
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 万物 复苏 , 春暖花开
- Vạn vật sinh sôi, xuân về hoa nở
- 一张 利嘴
- mồm miệng ăn nói sắc sảo.
- 万象 回春
- mọi vật hồi xuân.
- 一条 ( 张 、 幅 ) 横幅
- một bức biểu ngữ.
- 万物 开始 回春 之旅
- Vạn vật bắt đầu hành trình hồi sinh.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帆›
张›
春›