Đọc nhanh: 引擎锅炉管道 (dẫn kình oa lô quản đạo). Ý nghĩa là: Ống hơi của nồi hơi máy.
引擎锅炉管道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống hơi của nồi hơi máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引擎锅炉管道
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 放在 引擎盖 上
- Đưa chúng lên mui xe.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 他们 正在 敷设 管道
- Họ đang lắp đặt ống dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
擎›
炉›
管›
道›
锅›