Đọc nhanh: 开镜 (khai kính). Ý nghĩa là: bấm máy; bắt đầu quay (thường dùng trong ngành điện ảnh). Ví dụ : - 这部影片拟于九月开镜,年底停机。 Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
开镜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấm máy; bắt đầu quay (thường dùng trong ngành điện ảnh)
指 影片,电视片开拍
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开镜
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 一开 就 谢
- hoa vừa mới nở đã tàn ngay.
- 这部 影片 拟 于 九月 开镜 , 年底 停机
- Bộ phim này định tháng 9 bấm máy, cuối năm thì kết thúc.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 这部 书 是 开阔眼界 、 增长 知识 的 广角镜
- quyển sách này là chìa khoá nâng cao kiến thức, mở rộng tầm mắt rất nhiều.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 一蓬 菊花 正 盛开
- Một bụi hoa cúc đang nở rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
镜›