Đọc nhanh: 座环 (tọa hoàn). Ý nghĩa là: vành đế (Thủy điện).
座环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vành đế (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 座环
- 环顾 四座
- nhìn chung quanh
- 举办 学术 讲座
- Tổ chức hội thảo học thuật.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
座›
环›