Đọc nhanh: 府尊 (phủ tôn). Ý nghĩa là: phủ doãn。府級的最高長官,相當明清時代的知府。.
府尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phủ doãn。府級的最高長官,相當明清時代的知府。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 府尊
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他们 企图 反抗 政府
- Họ âm mưu chống lại chính phủ.
- 他 不 尊重 别人 的 感受
- Anh ấy không tôn trọng cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
府›