Đọc nhanh: 琴尊 (cầm tôn). Ý nghĩa là: Cây đàn và chén rượu. Chỉ thú vui thanh cao..
琴尊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây đàn và chén rượu. Chỉ thú vui thanh cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴尊
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 他们 都 喜欢 月琴
- Bọn họ đều thích đàn nguyệt.
- 他 不应 再 得到 尊重
- Anh ta không đáng được tôn trọng nữa.
- 他们 正在 雕刻 一尊 佛像
- Họ đang điêu khắc một tượng Phật.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他 凭着 过人 的 智慧 和 手段 , 赢得 公司 各 人员 的 尊重
- Với trí tuệ và bản lĩnh hơn người của mình, anh ấy đã giành được sự tôn trọng của mọi người trong công ty.
- 他们 的 勇气 值得尊敬
- Sự can đảm của họ đáng được kính trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
琴›