Đọc nhanh: 底火 (để hoả). Ý nghĩa là: lửa có sẵn; lửa lò cháy sẵn (trước lúc thêm nhiên liệu), ngòi nổ; kíp nổ; hạt nổ.
底火 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lửa có sẵn; lửa lò cháy sẵn (trước lúc thêm nhiên liệu)
指增添燃料以前炉灶中原有的火
✪ 2. ngòi nổ; kíp nổ; hạt nổ
枪弹或炮弹底部的发火装置,是装着雷汞的铜帽或钢帽,受撞针撞击时,就引起发射药的燃烧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底火
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 我们 想 去 海底 捞 吃火锅
- Chúng tôi muốn đi ăn lẩu tại Haidilao.
- 一旦 决心 , 就要 坚持到底
- Một khi quyết tâm, phải kiên trì đến cùng.
- 我要 辣 的 火锅 底料
- Tôi muốn nước lẩu cô đặc có vị cay.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
火›