Đọc nhanh: 床位 (sàng vị). Ý nghĩa là: giường ngủ; chỗ nằm (cho bệnh nhân, khách đi tàu thuỷ, xe lửa hoặc người ở tập thể). Ví dụ : - 修建了一个可以容纳上千床位的疗养院。 Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
床位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giường ngủ; chỗ nằm (cho bệnh nhân, khách đi tàu thuỷ, xe lửa hoặc người ở tập thể)
医院、轮船、集体宿舍等为病人、旅客、住宿者设置的床
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 我 可以 在 我 的 寓所 里 为 你 提供 一个 床位
- Tôi có thể cung cấp một nơi ngủ trong căn hộ của tôi cho bạn.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
床›