Đọc nhanh: 广游 (quảng du). Ý nghĩa là: đi du lịch rộng rãi (đặc biệt là với tư cách là thầy tu Đạo giáo hoặc nhà sư Phật giáo).
广游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch rộng rãi (đặc biệt là với tư cách là thầy tu Đạo giáo hoặc nhà sư Phật giáo)
to travel widely (esp. as Daoist priest or Buddhist monk)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广游
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
- 交游 很广
- giao du rất rộng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 放牧地 , 牧场 一片 适宜 于 牲畜 游荡 和 进食 的 广大 土地
- Đồng cỏ, một mảnh đất rộng lớn thích hợp cho sự di chuyển và ăn uống của các loài gia súc.
- 国庆节 这天 游人 猛增 , 天安门广场 有 很多 警察 维护 秩序
- Vào ngày Quốc khánh, lượng khách du lịch tăng vọt, có rất nhiều cảnh sát ở Quảng trường Thiên An Môn để duy trì trật tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
游›