Đọc nhanh: 广汉 (quảng hán). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Quảng Sơn ở Đức Dương 德陽 | 德阳 , Tứ Xuyên.
✪ 1. Thành phố cấp quận Quảng Sơn ở Đức Dương 德陽 | 德阳 , Tứ Xuyên
Guanghan county level city in Deyang 德陽|德阳 [Déyáng], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广汉
- 东海岛 是 广州湾 的 屏蔽
- đảo Đông Hải là bức thành che chở cho vịnh Quảng Châu.
- 从 广州 去 北京 要 经过 武汉
- Từ Quảng Châu đi Bắc Kinh phải đi qua Vũ Hán.
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
- 东漖 ( 在 广东 )
- Giác Đông (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).
- 不要 天天 贴 广告
- Đừng ngày nào cũng dán quảng cáo.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
广›
汉›