Đọc nhanh: 并合 (tịnh hợp). Ý nghĩa là: kết hợp; phối hợp; gộp, hoà hợp; hợp nhất. Ví dụ : - 两家公司并合。 hợp nhất hai công ty
并合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp; phối hợp; gộp
使两种物质用物理上的或化学上的方法联结成一体
✪ 2. hoà hợp; hợp nhất
合而为一;联合;连在一起
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并合
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我们 计划 合并 几个 项目
- Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 我们 决定 合并 两家 分店
- Chúng tôi quyết định sáp nhập hai chi nhánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
并›