Đọc nhanh: 并把 (tịnh bả). Ý nghĩa là: bao gồm.
并把 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao gồm
to include
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并把
- 把 三笔 账 归并 起来 , 一共 是 五千 五百元
- ba món nợ gộp lại là 450 đồng.
- 这次 地震 把 这 堵墙 震得 下陷 并 开始 崩塌
- Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.
- 撒消 第三组 , 把 人 归并到 第一组 和 第二组
- giải tán tổ thứ ba, nhập vào tổ thứ nhất và tổ thứ hai.
- 把 两块 饼干 并 起
- Ghép hai miếng bánh quy lại.
- 把 两个 桌子 并 起来
- Đem hai cái bàn ghép lại.
- 把 这些 线索 并 起来 分析
- Đem những manh mối này ghép lại phân tích.
- 你 并不需要 把 它 一下子 全 塞进去
- Bạn không cần phải đẩy tất cả cùng một lúc
- 把 零散 的 材料 归并在 一起
- Đem những tài liệu rải rác thu thập lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
把›