Đọc nhanh: 并激 (tịnh kích). Ý nghĩa là: kích thích song song, sự kích thích shunt, shunt-quấn (ví dụ: máy phát điện).
并激 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích song song
parallel excitation
✪ 2. sự kích thích shunt
shunt excitation
✪ 3. shunt-quấn (ví dụ: máy phát điện)
shunt-wound (e.g. electric generator)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并激
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 两说 并存
- Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 中央 工业 和 地方 工业 同时并举
- Công nghiệp trung ương và địa phương tiến hành song song.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
激›