Đọc nhanh: 年内 (niên nội). Ý nghĩa là: trong năm hiện tại. Ví dụ : - 年内可把定稿交出版社。 trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.. - 此书年内将刊行问世。 bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
年内 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trong năm hiện tại
during the current year
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 此书 年内 将 刊行 问世
- bộ sách này sẽ được in và phát hành trong năm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年内
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 老年 白内障
- bệnh đục tinh thể tuổi già
- 本 年 以内
- trong năm nay
- 伴随 着 更年期 的 内分泌 变化 使 很多 妇女 的 情绪 受到 影响
- Cùng với sự thay đổi nội tiết trong thời kỳ mãn dục, tâm trạng của nhiều phụ nữ bị ảnh hưởng.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
年›