Đọc nhanh: 平纹 (bình văn). Ý nghĩa là: đường vân phẳng (trên vải, lụa). Ví dụ : - 平纹组织。 Kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
✪ 1. đường vân phẳng (trên vải, lụa)
单根经纱和单根纬纱交织成的简单纹路
- 平纹 组织
- Kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平纹
- 她 用 手 抚平 皱纹
- Cô ấy dùng tay làm phẳng nếp nhăn.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 平纹 组织
- Kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn
- 这件 衣服 采用 平纹 组织
- Trang phục này được làm kiểu sợi thẳng.
- 还 没纹 的 绿色 和平 组织 那个
- Greenpeace một mà bạn chưa nhận được
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
纹›