平流层 píngliú céng
volume volume

Từ hán việt: 【bình lưu tằng】

Đọc nhanh: 平流层 (bình lưu tằng). Ý nghĩa là: tầng bình lưu; tầng tĩnh khí.

Ý Nghĩa của "平流层" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

平流层 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tầng bình lưu; tầng tĩnh khí

大气层的一个层次,位于对流层顶到距地面80公里之间从平流层底到30-35公里高度中,气温变化不多,在35-55公里层中,因有臭氧存在,温度随高度而上升,在55公里以上,温度又随 高度而下降旧称同温层

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平流层

  • volume volume

    - 躺平 tǎngpíng zài 年轻人 niánqīngrén zhōng hěn 流行 liúxíng

    - "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.

  • volume volume

    - 中游 zhōngyóu 水流 shuǐliú hěn 平稳 píngwěn

    - Nước ở trung lưu rất ổn định.

  • volume volume

    - zhè tiáo 小溪 xiǎoxī 流水 liúshuǐ hěn 平缓 pínghuǎn

    - Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 河流 héliú 委尾 wěiwěi 水流 shuǐliú 平缓 pínghuǎn

    - Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.

  • volume volume

    - 平时 píngshí duō 流汗 liúhàn 战时 zhànshí shǎo 流血 liúxiě

    - Thời bình đổ nhiều mồ hồi, thời chiến ít đổ máu.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 贫穷 pínqióng dàn 总想 zǒngxiǎng 装出 zhuāngchū 上流社会 shàngliúshèhuì 阶层 jiēcéng de 样子 yàngzi

    - Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.

  • volume volume

    - 右手 yòushǒu 边儿 biāner hái chà 两层 liǎngcéng zhuān xiān 找平 zhǎopíng le zài 一起 yìqǐ 往上 wǎngshàng

    - bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.

  • - 通过 tōngguò 语言 yǔyán 交流 jiāoliú 提高 tígāo le 自己 zìjǐ de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng

    - Thông qua giao tiếp ngôn ngữ, anh ấy đã nâng cao trình độ tiếng Trung của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao