Đọc nhanh: 平快车 (bình khoái xa). Ý nghĩa là: tốc hành địa phương.
平快车 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốc hành địa phương
local express
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平快车
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 这辆 车 又 快 又 平稳
- chiếc xe này chạy vừa nhanh lại vừa êm.
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 他 说 如果 你 的 车闸 不好 就 别开 那么 快 .
- Anh ấy nói: "Nếu phanh của bạn không tốt, thì đừng đi nhanh quá.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 吉普车 很 适合 在 高低不平 的 路面 上 行驶
- Xe Jeep rất phù hợp để di chuyển trên mặt đường không bằng phẳng.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
快›
车›