Đọc nhanh: 平底船 (bình để thuyền). Ý nghĩa là: Thuyền đáy bằng. Ví dụ : - 浮舟用于支撑浮桥的船只,可以轻易移动的建造物,如平底船 Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
平底船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thuyền đáy bằng
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平底船
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 船 在 过渡 时 非常 平稳
- Thuyền rất ổn định khi qua sông.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
- 船 在 湖上 行驶 得 很 平稳
- Con thuyền di chuyển rất êm ái trên hồ.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
底›
船›