Đọc nhanh: 平埔族 (bình phố tộc). Ý nghĩa là: Thổ dân Pingpu hoặc Pepo (Đài Loan), "bộ lạc vùng đồng bằng".
平埔族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thổ dân Pingpu hoặc Pepo (Đài Loan), "bộ lạc vùng đồng bằng"
Pingpu or Pepo aborigines (Taiwan),"plains tribes"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平埔族
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埔›
平›
族›