Đọc nhanh: 平刘海 (bình lưu hải). Ý nghĩa là: mái bằng (tóc).
平刘海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mái bằng (tóc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平刘海
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 海洋资源 的 保护 对于 维护 地球 生态平衡 至关重要
- Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 她 没有 刘海
- Cô ấy không có tóc mái.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刘›
平›
海›