Đọc nhanh: 价格平稳 (giá các bình ổn). Ý nghĩa là: đứng giá.
价格平稳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng giá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价格平稳
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 我们 要 维持 价格 稳定
- Chúng ta phải duy trì giá cả ổn định.
- 一般来说 , 价格 可以 商量
- Thông thường mà nói thì giá có thể thương lượng.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
平›
格›
稳›