Đọc nhanh: 平人 (bình nhân). Ý nghĩa là: dân thường, người bình thường.
平人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân thường
common people
✪ 2. người bình thường
ordinary person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平人
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 世界 人民 盼望 和平
- Người dân trên thế giới mong đợi hòa bình.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 只是 个 平庸 的 人
- Anh ấy chỉ là một người bình thường.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
平›