Đọc nhanh: 干鸟 (can điểu). Ý nghĩa là: Tiếng chửi mắng; tỏ ý tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Can điểu ma! Yêm vãng thường hiếu tửu hiếu nhục; mỗi nhật bất li khẩu 干鳥麼! 俺往常好酒好肉; 每日不離口 (Đệ tứ hồi) Mẹ kiếp! Trước kia mình ưa rượu ưa thịt; bữa nào cũng đánh chén bí tỉ (mỗi ngày rượu thịt không rời cửa miệng)..
干鸟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng chửi mắng; tỏ ý tức giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Can điểu ma! Yêm vãng thường hiếu tửu hiếu nhục; mỗi nhật bất li khẩu 干鳥麼! 俺往常好酒好肉; 每日不離口 (Đệ tứ hồi) Mẹ kiếp! Trước kia mình ưa rượu ưa thịt; bữa nào cũng đánh chén bí tỉ (mỗi ngày rượu thịt không rời cửa miệng).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干鸟
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干二净
- sạch sành sanh
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
鸟›