干冷 gānlěng
volume volume

Từ hán việt: 【can lãnh】

Đọc nhanh: 干冷 (can lãnh). Ý nghĩa là: lạnh và khô ráo; khô hanh; hanh khô (thời tiết). Ví dụ : - 这里冬季干冷夏季燥热。 Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.

Ý Nghĩa của "干冷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干冷 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lạnh và khô ráo; khô hanh; hanh khô (thời tiết)

(天气) 干燥而寒冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 冬季 dōngjì 干冷 gānlěng 夏季 xiàjì 燥热 zàorè

    - Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干冷

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 冷空气 lěngkōngqì

    - Một luồng không khí lạnh.

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng lěng 饮品 yǐnpǐn 常为 chángwèi 白葡萄酒 báipútaojiǔ 果汁 guǒzhī de 混合物 hùnhéwù

    - Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.

  • volume volume

    - 一干二净 yīgānèrjìng

    - sạch sành sanh

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 冬季 dōngjì 干冷 gānlěng 夏季 xiàjì 燥热 zàorè

    - Nơi đây mùa đông trời lạnh và khô ráo, mùa hạ khô nóng.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Lěng
    • Âm hán việt: Lãnh
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOII (戈一人戈戈)
    • Bảng mã:U+51B7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa