干纲 gàn gāng
volume volume

Từ hán việt: 【kiền cương】

Đọc nhanh: 干纲 (kiền cương). Ý nghĩa là: Phép tắc của trời; đạo trời. ◇Tấn Thư 晉書: Thánh nhân chi lâm thiên hạ dã; tổ càn cương dĩ lưu hóa 聖人之臨天下也; 祖乾綱以流化 (Hoa đàm truyện 華譚傳) Thánh nhân đến với người đời; noi theo đạo trời mà lưu truyền giáo hóa. Quyền vua. Gọi đùa quyền người chồng..

Ý Nghĩa của "干纲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干纲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Phép tắc của trời; đạo trời. ◇Tấn Thư 晉書: Thánh nhân chi lâm thiên hạ dã; tổ càn cương dĩ lưu hóa 聖人之臨天下也; 祖乾綱以流化 (Hoa đàm truyện 華譚傳) Thánh nhân đến với người đời; noi theo đạo trời mà lưu truyền giáo hóa. Quyền vua. Gọi đùa quyền người chồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干纲

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - phạm nhân có liên can

  • volume volume

    - 一干人犯 yīgānrénfàn

    - một đám phạm nhân.

  • volume volume

    - 一股劲儿 yīgǔjìner 地干 dìgàn

    - làm một mạch

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - 鼓足干劲 gǔzúgànjìn 力争上游 lìzhēngshàngyóu

    - Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBK (女一月大)
    • Bảng mã:U+7EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao