Đọc nhanh: 干洗 (can tẩy). Ý nghĩa là: giặt; tẩy; giặt khô (bằng xăng hoặc các dung dịch khác).
干洗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giặt; tẩy; giặt khô (bằng xăng hoặc các dung dịch khác)
用汽油或其他溶剂去掉衣服上的污垢 (区别于用水洗)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干洗
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 他 把 鞋子 洗 得 干干净净
- Anh ấy giặt sạch đôi giầy.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 我 的 衫 都 洗 干净 了
- Tất cả quần áo của tôi đều được giặt sạch.
- 蛤蜊 需要 清洗 干净
- Nghêu cần phải được rửa sạch.
- 漂洗 后 , 衣服 更加 干净
- Sau khi giặt, áo sẽ sạch hơn.
- 他 用 自来水 龙头 流出 的 凉水 把手 洗 干净
- Anh ấy rửa tay sạch bằng nước lạnh chảy ra từ vòi nước máy.
- 她 拎 着 一袋 衣服 去 干洗店
- Cô mang một túi quần áo đến tiệm giặt khô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
洗›