Đọc nhanh: 帽 (mạo). Ý nghĩa là: mũ; nón, nắp; nút. Ví dụ : - 我买了一顶帽。 Tôi đã mua một cái mũ.. - 这顶草帽很适合你。 Cái mũ cói này rất hợp với bạn.. - 她戴着漂亮的帽。 Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
帽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mũ; nón
帽子
- 我 买 了 一顶 帽
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nắp; nút
(帽儿) 罩或套在器物上头,作用或形状象帽子的东西
- 我 的 笔帽 儿 不见 了
- Nắp bút của tôi không thấy nữa rồi.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 这 螺丝帽 儿 太紧 了
- Nút ốc vít này chặt quá rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帽
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 别 拿 大帽子 压人
- đừng chụp mũ người ta.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 出门 戴上 帽子 小心 吹风 着凉
- Ra ngoài thì đội mũ vào, cẩn thận gió khiến cảm lạnh.
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›