Đọc nhanh: 带回 (đới hồi). Ý nghĩa là: lấy lại. Ví dụ : - 最佳服装者可将五千现金大赏带回家喔! Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
带回 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy lại
to bring back
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带回
- 你 把 通缉犯 带回家 来
- Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 回回 忘记 带 钥匙
- Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.
- 他 带回 了 很多 战利品
- Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.
- 你 回家 的 时候 , 趁便 给 你 带个 口信
- lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.
- 使者 给 我们 带回 了 这个 好消息
- Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.
- 从 内罗毕 带 回来 的 那个 面具 我 没 拿
- Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.
- 你 迷路 了 吗 ? 跟我来 吧 , 我 带 你 回去
- Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
带›