Đọc nhanh: 漩涡 (tuyền oa). Ý nghĩa là: vòng xoáy; nước xoáy.
漩涡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng xoáy; nước xoáy
一指水流遇低洼处所激成的螺旋形水涡;二比喻气体、烟雾等旋转时形成的螺旋形流向;三比喻某种使人不能自脱的境地;四指酒窝。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漩涡
- 他 陷入 了 爱情 的 漩涡
- Anh ta chìm vào vòng xoáy của tình yêu.
- 她 陷入 了 个人 不幸 的 旋涡 难以自拔
- Cô bị cuốn vào vòng xoáy bất hạnh của cá nhân mình và khó lòng thoát ra được.
- 可是 , 她 却 有着 一对 迷人 的 浅浅的 梨涡 , 笑 起来 那 梨涡 就 会 出现
- Tuy nhiên, cô ấy có núm đồng tiền duyên dáng, sẽ lộ ra khi cô ấy cười.
- 涡河 之水 奔腾 不息
- Nước sông Oa Hà chảy không ngừng.
- 涡河 边上 绿树成荫
- Bên sông Oa Hà cây xanh rợp bóng.
- 漩涡 让 人 无法 逃脱
- Xoáy nước khiến người ta không thể thoát ra.
- 河面上 有个 旋涡
- Trên mặt sông có một cái xoáy nước.
- 涡河 流经 多个 城镇
- Oa Hà chảy qua nhiều thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涡›
漩›