Đọc nhanh: 巴蜀 (ba thục). Ý nghĩa là: Tứ xuyên, ban đầu là hai tỉnh Tần và Hán.
✪ 1. Tứ xuyên
Sichuan
✪ 2. ban đầu là hai tỉnh Tần và Hán
originally two provinces of Qin and Han
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴蜀
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
蜀›