Đọc nhanh: 巴巴 (ba ba). Ý nghĩa là: (hậu tố) rất, cực kì. Ví dụ : - 那发言者讲话结结巴巴的, 有时得由主席提示. Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
巴巴 khi là Hậu tố (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (hậu tố) rất
(suffix) very
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
✪ 2. cực kì
extremely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴巴
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 刚下 巴士 了
- Anh ấy vừa xuống xe buýt rồi.
- 今年 收成 有 巴望
- thu hoạch năm nay có hy vọng đây
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 他 劈脸 给 了 我 一巴掌
- Anh ấy tát thẳng vào mặt tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›