Đọc nhanh: 巴前算后 (ba tiền toán hậu). Ý nghĩa là: suy nghĩ và cân nhắc (thành ngữ); để lật lại suy nghĩ của một người, cân nhắc nhiều lần.
巴前算后 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ và cân nhắc (thành ngữ); để lật lại suy nghĩ của một người
thinking and pondering (idiom); to turn sth over in one's mind
✪ 2. cân nhắc nhiều lần
to consider repeatedly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴前算后
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 你 在 前头 走 , 我 在 后头 赶
- Anh đi trước, tôi đuổi theo sau.
- 俗话说 前仆后继 我们 也 该 为 后人 着想
- Tục ngữ đã nói, tre già măng mọc,chúng ta cũng nên nghĩ về các thế hệ tương lai.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
后›
巴›
算›