Đọc nhanh: 差速器 (sai tốc khí). Ý nghĩa là: Vỏ vi sai.
差速器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ vi sai
汽车差速器能够使左、右(或前、后)驱动轮实现以不同转速转动的机构。主要由左右半轴齿轮、两个行星齿轮及齿轮架组成。功用是当汽车转弯行驶或在不平路面上行驶时,使左右车轮以不同转速滚动,即保证两侧驱动车轮作纯滚动运动。差速器是为了调整左右轮的转速差而装置的。在四轮驱动时,为了驱动四个车轮,必须将所有的车轮连接起来,如果将四个车轮机械连接在一起,汽车在曲线行驶的时候就不能以相同的速度旋转,为了能让汽车曲线行驶旋转速度基本一致性,这时需要加入中间差速器用以调整前后轮的转速差。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差速器
- 8 减 5 的 差 是 3
- Hiệu số của 8 trừ 5 là 3.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 这台 机器 的 运转 速度 较慢
- Tốc độ của máy này khá chậm hơn.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 2 秒 帮 你 快速 系鞋带 方法
- Phương pháp 2 giây giúp bạn buộc dây giày nhanh chóng
- 跨国 的 时差 很难 快速 适应
- Lệch múi giờ giữa các nước khó có thể thích ứng nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
差›
速›