巫觋 wū xí
volume volume

Từ hán việt: 【vu hích】

Đọc nhanh: 巫觋 (vu hích). Ý nghĩa là: thầy cúng, phù thủy, Thuật sĩ.

Ý Nghĩa của "巫觋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

巫觋 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thầy cúng

shaman

✪ 2. phù thủy

witch

✪ 3. Thuật sĩ

wizard

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫觋

  • volume volume

    - 我查 wǒchá le 双子 shuāngzǐ 巫师 wūshī tuán de 档案 dàngàn

    - Tôi đã kiểm tra kho lưu trữ gemini.

  • volume volume

    - 巫术 wūshù yǒu 极限 jíxiàn

    - Phép thuật phù thủy có giới hạn của nó.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 想到 xiǎngdào 办法 bànfǎ 救出 jiùchū 那个 nàgè 男巫 nánwū

    - Tôi sẽ tìm ra cách tôi có thể lấy thuật sĩ đó ra

  • volume volume

    - shì 贝内特 bèinèitè 女巫 nǚwū

    - Tôi là phù thủy Bennett.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 巫毒 wūdú 数学 shùxué

    - Đây là toán học voodoo.

  • volume volume

    - 小巫见大巫 xiǎowūjiàndàwū

    - phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai

  • volume volume

    - 狠心 hěnxīn de 女巫 nǚwū duì 孤苦 gūkǔ 无助 wúzhù de 小女孩 xiǎonǚhái 施发 shīfā 妖术 yāoshù

    - Một nữ phù thủy tàn nhẫn đối với một cô bé cô đơn và bất hạnh đã thực hiện ma thuật.

  • - 巫师 wūshī 帽是 màoshì 万圣节 wànshèngjié de 经典 jīngdiǎn 装扮 zhuāngbàn

    - Mũ phù thủy là trang phục kinh điển trong lễ hội Halloween.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Công 工 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOO (一人人)
    • Bảng mã:U+5DEB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hích
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MOBHU (一人月竹山)
    • Bảng mã:U+89CB
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp