Đọc nhanh: 巫溪 (vu khê). Ý nghĩa là: Hạt Wushi ở ngoại ô Vạn Châu của đô thị bắc Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên.
✪ 1. Hạt Wushi ở ngoại ô Vạn Châu của đô thị bắc Trùng Khánh, trước đây thuộc Tứ Xuyên
Wushi county in Wanzhou suburbs of north Chongqing municipality, formerly in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巫溪
- 对 女巫 有毒
- Nó độc đối với phù thủy.
- 委曲 的 溪流
- dòng suối quanh co
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 小巫见大巫
- phù thuỷ nhỏ gặp phù thuỷ lớn; tài kém; không bằng ai
- 她 戴 着 一顶 漂亮 的 巫师 帽
- Cô ấy đội một chiếc mũ phù thủy đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巫›
溪›