Đọc nhanh: 作害 (tác hại). Ý nghĩa là: Làm hại..
作害 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作害
- 防止 害虫 侵害 农作物
- phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 这些 新 作物 还 必须 具有 更强 的 耐旱 、 耐热 和 抗 虫害 能力
- Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
- 你 能 完成 这么 多 工作 , 真 厉害 ! 你 真棒 !
- Bạn có thể hoàn thành nhiều việc như vậy, thật giỏi! Bạn thật tuyệt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
害›