左拉 zuǒ lā
volume volume

Từ hán việt: 【tả lạp】

Đọc nhanh: 左拉 (tả lạp). Ý nghĩa là: Zola (tên), Émile Zola (1840-1902), tiểu thuyết gia tự nhiên học người Pháp. Ví dụ : - 你能跟我谈谈左拉吗 Làm thế nào về bạn cho tôi biết về Zola?

Ý Nghĩa của "左拉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

左拉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Zola (tên)

Zola (name)

Ví dụ:
  • volume volume

    - néng gēn 谈谈 tántán 左拉 zuǒlā ma

    - Làm thế nào về bạn cho tôi biết về Zola?

✪ 2. Émile Zola (1840-1902), tiểu thuyết gia tự nhiên học người Pháp

Émile Zola (1840-1902), French naturalist novelist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 左拉

  • volume volume

    - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • volume volume

    - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • volume volume

    - 黄狗 huánggǒu 耷拉 dālā zhe 尾巴 wěibā pǎo le

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài.

  • volume volume

    - 不许 bùxǔ 侮辱 wǔrǔ 拉丁语 lādīngyǔ

    - Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 第一根 dìyīgēn 位错 wèicuò de 硅单晶 guīdānjīng 拉制 lāzhì 成功 chénggōng le

    - Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.

  • volume volume

    - 两队 liǎngduì 得分 défēn 相同 xiāngtóng 比分 bǐfēn 拉平 lāpíng le

    - Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.

  • volume volume

    - néng gēn 谈谈 tántán 左拉 zuǒlā ma

    - Làm thế nào về bạn cho tôi biết về Zola?

  • volume volume

    - 不要 búyào 左顾右盼 zuǒgùyòupàn

    - Đừng nhìn ngang nhìn dọc!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Zuǒ
    • Âm hán việt: , Tả
    • Nét bút:一ノ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KM (大一)
    • Bảng mã:U+5DE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lā , Lá , Lǎ , Là
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYT (手卜廿)
    • Bảng mã:U+62C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao