Đọc nhanh: 工装裤 (công trang khố). Ý nghĩa là: quần yếm, quần yếm (quần áo). Ví dụ : - 工装裤得换掉 Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
工装裤 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quần yếm
coveralls
✪ 2. quần yếm (quần áo)
overalls (clothing)
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工装裤
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 工厂 装运 产品 到 全国 各地
- Nhà máy vận chuyển sản phẩm đi khắp cả nước.
- 机器人 正在 工厂 里 组装 汽车
- Người máy đang lắp ráp ô tô trong nhà máy.
- 她 在 工作 中 伪装 积极
- Cô ấy làm ra vẻ tích cực trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
装›
裤›