Đọc nhanh: 工程学 (công trình học). Ý nghĩa là: kỹ thuật. Ví dụ : - 我是工程学硕士。 Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
工程学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật
engineering
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工程学
- 他 在 学校 校本部 工作
- Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.
- 我 有 化学工程 和 石油勘探 的
- Tôi có bằng tiến sĩ về kỹ thuật hóa học
- 学校 的 石绵 拆除 工程 怎样 呢
- Còn về dự án loại bỏ amiăng tại trường học?
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 他 学习 了 土木工程
- Anh ấy học kỹ thuật xây dựng.
- 我 是 工程学 硕士
- Tôi có bằng thạc sĩ về kỹ thuật.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
工›
程›