Đọc nhanh: 工科 (công khoa). Ý nghĩa là: ngành kỹ thuật; khoa kỹ thuật; kỹ thuật công trình; bách khoa.
工科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngành kỹ thuật; khoa kỹ thuật; kỹ thuật công trình; bách khoa
教学上对有关工程学科的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工科
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 科幻 工作者
- các nhà khoa học hoang tưởng.
- 我学 的 是 人工智能 , 是 一门 科学
- Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 科技 发展 的 主流 是 人工智能
- Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
科›