Đọc nhanh: 工课 (công khoá). Ý nghĩa là: bài học; môn học.
工课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài học; môn học
学习的课程同功课
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工课
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 他 的 课题 是 人工智能
- Đề tài nghiên cứu của anh ấy là trí tuệ nhân tạo.
- 昨天 从 课长 那里 听说 工厂 里 人员 富余
- Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.
- 一节课 有 四十分钟
- Một tiết học kéo dài 40 phút.
- 公司 让 员工 参加 培训 课程
- Công ty đã cho các nhân viên tham gia khóa đào tạo.
- 他 除了 教课 , 还 负责 学校 里 共青团 的 工作
- anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
课›